THƯ MỤC SÁCH CHUYÊN ĐỀ: VĂN HÓA ĐỒNG BÀO CÁC DÂN TỘC VIỆT NAM/2024

Nếu như thành phố Đà Lạt là điểm đến không thể thiếu trong bản đồ du lịch Việt Nam, thì bản sắc văn hóa đồng bào dân tộc gốc Tây Nguyên phải là một trong những điểm nhấn rất quan trọng của du lịch thành phố nói riêng và tỉnh Lâm Đồng nói chung.

Trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng hiện có 43 dân tộc cùng sinh sống; trong đó, cư dân thiểu số gốc Tây Nguyên chiếm khoảng 17% dân số, bao gồm các tộc người bản địa là Mạ, K’Ho, Chu Ru, M’Nông và S’Tiêng. Những năm qua, tỉnh Lâm Đồng đã triển khai một số biện pháp bảo vệ nhằm thực thi mục tiêu: đảm bảo khả năng tồn tại của di sản trong môi trường văn hóa - xã hội thích ứng, huy động được sự tham gia của cộng đồng chủ nhân di sản, góp phần làm thay đổi nhận thức và tự giác bảo tồn các giá trị văn hóa truyền thống.. Để giúp quý Thầy Cô hiểu rõ hơn về lịch sử, địa lí, đời sống, tập quán sinh hoạt, phong tục cổ truyền, đời sống tâm linh, văn học nghệ thuật của đồng bào dân tộc dân tộc trong bối cảnh ngày nay. Thư viện trường THCS Sơn Trung xin trân trọng giới thiệu Thư mục chuyên đề: Văn hóa đồng bào các dân tộc Việt Nam. Hy vọng bản thư mục này sẽ cung cấp thêm kiến thức trong quá trình dạy và học bộ môn Tài liệu giáo dục địa phương tỉnh Lâm Đồng.


1. CHU THÁI SƠN
    Dân tộc Xtiêng/ Chu Thái Sơn.- H.: Kim Đồng, 2010.- 24tr.: ảnh; 21cm.- (Kể chuyện các dân tộc Việt Nam)
     Sách Nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường tiểu học miền núi - vùng sâu - vùng xa
     Tóm tắt: Khái quát lịch sử, địa lí, đời sống, tập quán sinh hoạt, phong tục cổ truyền, đời sống tâm linh, văn học nghệ thuật của người Xtiêng và người dân tộc Xtiêng trong bối cảnh ngày nay.
     Chỉ số phân loại: 305.89593 CTS.DT 2010
     Số ĐKCB: TN.00130, TN.00131, TN.00132, TN.00218,

2. CHU THÁI SƠN
    Dân tộc Việt/ Chu Thái Sơn.- H.: Kim Đồng, 2015.- 24tr.: ảnh; 21cm.- (Kể chuyện các dân tộc Việt Nam)
     Sách Nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường trung học cơ sở miền núi - vùng sâu - vùng xa
     Tóm tắt: Lược sử về dân tộc Việt.. Giới thiệu về công cuộc mưu sinh, tập quán sinh hoạt, phong tục cổ truyền, đời sống tâm linh, văn học nghệ thuật dân gian của dân tộc Việt.
     Chỉ số phân loại: 305.899 CTS.DT 2015
     Số ĐKCB: TN.00214, TN.00215, TN.00216,

3. CHU THÁI SƠN
    Dân tộc Phù Lá/ Chu Thái Sơn.- H.: Kim Đồng, 2015.- 24tr.: ảnh; 21cm.- (Kể chuyện các dân tộc Việt Nam)
     Sách nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường trung học cơ sở miền núi - vùng sâu - vùng xa
     Thư mục đầu chính văn
     Tóm tắt: Giới thiệu kiến thức cho các em thiếu nhi về dân tộc Phù Lá: Lược sử dân tộc, công cuộc mưu sinh, tập quán sinh hoạt, phong tục cổ truyền, văn hoá và đời sống tâm linh, người Phù Lá trong bối cảnh mới.
     Chỉ số phân loại: 305.8954 CTS.DT 2015
     Số ĐKCB: TN.00211, TN.00212, TN.00213,

4. CHU THÁI SƠN
    Dân tộc Chơ Ro/ Chu Thái Sơn.- H.: Kim Đồng, 2015.- 24tr.: ảnh; 21cm.- (Kể chuyện các dân tộc Việt Nam)
     Sách nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường trung học cơ sở miền núi - vùng sâu - vùng xa
     Thư mục đầu chính văn
     ISBN: 9786042059114
     Tóm tắt: Giới thiệu kiến thức cho các em thiếu nhi về dân tộc Chơ Ro: Lược sử tộc người, công cuộc mưu sinh, tập quán sinh hoạt, phong tục cổ truyền, văn hoá và đời sống tâm linh, người Chơ Ro trong bối cảnh mới.
     Chỉ số phân loại: 305.89593 CTS.DT 2015
     Số ĐKCB: TN.00209, TN.00210,

5. CHU THÁI SƠN
    Dân tộc Hrê/ Chu Thái Sơn.- H.: Kim Đồng, 2015.- 24tr.: ảnh; 21cm.- (Kể chuyện các dân tộc Việt Nam)
     Sách nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường trung học cơ sở miền núi - vùng sâu - vùng xa
     Thư mục đầu chính văn
     Tóm tắt: Giới thiệu kiến thức cho các em thiếu nhi về dân tộc Hrê: Lược sử dân tộc, công cuộc mưu sinh, tập quán sinh hoạt, phong tục cổ truyền, văn hoá và đời sống tâm linh, người Hrê trong bối cảnh mới.
     Chỉ số phân loại: 305.89593 CTS.DT 2015
     Số ĐKCB: TN.00207, TN.00208,

6. CHU THÁI SƠN
    Dân tộc Bru-Vân Kiều/ Chu Thái Sơn.- H.: Kim Đồng, 2009.- 24tr.: ảnh màu; 21cm.- (Kể chuyện các dân tộc Việt Nam)
     Sách Nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường tiểu học miền núi, vùng sâu, vùng xa
     Tóm tắt: Sơ lược lịch sử dân tộc, cuộc sống mưu sinh, tập quán sinh hoạt, trang phục, phong tục tập quán, đời sống văn hoá và tinh thần dân tộc Bru-Vân Kiều.
     Chỉ số phân loại: 305.89591 CTS.DT 2009
     Số ĐKCB: TN.00149, TN.00150, TN.00151, TN.00152,

7. CHU THÁI SƠN
    Dân tộc Khơ Me/ Chu Thái Sơn.- H.: Kim Đồng, 2009.- 24tr.: ảnh màu; 21cm.- (Kể chuyện các dân tộc Việt Nam)
     Sách Nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường tiểu học miền núi, vùng sâu, vùng xa
     Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược lịch sử dân tộc, cuộc sống mưu sinh, tập quán sinh hoạt, trang phục, phong tục cổ truyền, đời sống tâm linh và văn hoá tinh thần dân tộc Khơ me.
     Chỉ số phân loại: 305.895932 CTS.DT 2009
     Số ĐKCB: TN.00145, TN.00146, TN.00147, TN.00148,

8. CHU THÁI SƠN
    Dân tộc Sán Chay/ Chu Thái Sơn.- H.: Kim Đồng, 2009.- 24tr.: ảnh màu; 21cm.- (Kể chuyện các dân tộc Việt Nam)
     Sách Nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường tiểu học miền núi, vùng sâu, vùng xa
     Tóm tắt: Sơ lược lịch sử dân tộc, cuộc sống mưu sinh, tập quán sinh hoạt, trang phục, phong tục tập quán, đời sống văn hoá và tinh thần dân tộc Sán Chay.
     Chỉ số phân loại: 305.89591 CTS.DT 2009
     Số ĐKCB: TN.00141, TN.00142, TN.00143, TN.00144,

9. CHU THÁI SƠN
    Dân tộc Ra-Glai/ Chu Thái Sơn.- H.: Kim Đồng, 2010.- 24tr.: ảnh; 21cm.- (Kể chuyện các dân tộc Việt Nam)
     Sách Nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường tiểu học miền núi - vùng sâu - vùng xa
     Tóm tắt: Khái quát lịch sử, địa lí, đời sống, tập quán sinh hoạt, phong tục cổ truyền, đời sống tâm linh, văn học nghệ thuật của người dân tộc Gia Rai.
     Chỉ số phân loại: 305.899 CTS.DT 2010
     Số ĐKCB: TN.00137, TN.00138, TN.00139, TN.00140,

10. CHU THÁI SƠN
    Dân tộc Si La/ Chu Thái Sơn.- H.: Kim Đồng, 2010.- 24tr.: ảnh; 21cm.- (Kể chuyện các dân tộc Việt Nam)
     Sách Nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường tiểu học miền núi - vùng sâu - vùng xa
     Tóm tắt: Khái quát lịch sử, địa lí, đời sống, tập quán sinh hoạt, phong tục cổ truyền, đời sống tâm linh, văn học nghệ thuật của người dân tộc Sila.
     Chỉ số phân loại: 305.8954 CTS.DT 2010
     Số ĐKCB: TN.00133, TN.00134, TN.00135, TN.00136,

11. CHU THÁI SƠN
    Dân tộc Xinh-mun/ Chu Thái Sơn.- H.: Kim Đồng, 2010.- 24tr.: ảnh; 21cm.- (Kể chuyện các dân tộc Việt Nam)
     Sách Nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường tiểu học miền núi - vùng sâu - vùng xa
     Tóm tắt: Khái quát lịch sử, địa lí, đời sống, tập quán sinh hoạt, phong tục cổ truyền, đời sống tâm linh, văn học nghệ thuật của người dân tộc Xinh Mun.
     Chỉ số phân loại: 305.89593 CTS.DT 2010
     Số ĐKCB: TN.00126, TN.00127, TN.00128, TN.00129,

12. CHU THÁI SƠN
    Dân tộc Kháng/ Chu Thái Sơn.- H.: Kim Đồng, 2011.- 24tr.: ảnh; 21cm.- (Kể chuyện các dân tộc Việt Nam)
     Sách Nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường trung học cơ sở miền núi - vùng sâu - vùng xa
     Thư mục đầu chính văn
     Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược lịch sử dân tộc, cuộc sống lao động, tập quán sinh hoạt, phong tục cổ truyền, đời sống tâm linh và cuộc sống hiện nay của dân tộc Kháng ở Tây Bắc Việt Nam.
     Chỉ số phân loại: 305.89593 CTS.DT 2011
     Số ĐKCB: TN.00122, TN.00123, TN.00124, TN.00125,

13. CHU THÁI SƠN
    Dân tộc Sán Dìu/ Chu Thái Sơn.- H.: Kim Đồng, 2011.- 24tr.: ảnh; 21cm.- (Kể chuyện các dân tộc Việt Nam)
     Sách Nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường trung học cơ sở miền núi - vùng sâu - vùng xa
     Thư mục đầu chính văn
     Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược lịch sử dân tộc, cuộc sống lao động, tập quán sinh hoạt, phong tục cổ truyền, đời sống tâm linh và cuộc sống hiện nay của dân tộc Sán Dìu ở Việt Nam.
     Chỉ số phân loại: 305.8951 CTS.DT 2011
     Số ĐKCB: TN.00118, TN.00119, TN.00120, TN.00121,

14. CHU THÁI SƠN
    Dân tộc Cơ Lao/ Chu Thái Sơn.- H.: Kim Đồng, 2013.- 24tr.: ảnh; 21cm.- (Kể chuyện các dân tộc Việt Nam)
     Sách Nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường trung học cơ sở miền núi - vùng sâu - vùng xa
     Thư mục đầu chính văn
     Tóm tắt: Giới thiệu kiến thức cho các em thiếu nhi về dân tộc Cơ Lao: cuộc sống mưu sinh, tập quán sinh hoạt, phong tục cổ truyền, đời sống tâm linh và người Cơ Lao trong bối cảnh mới.
     Chỉ số phân loại: 305.8959 CTS.DT 2013
     Số ĐKCB: TN.00173, TN.00174, TN.00175, TN.00176,

15. CHU THÁI SƠN
    Dân tộc Cơ Ho.- H.: Kim Đồng, 2012.- 24tr: tranh ảnh; 21cm.- (Kể chuyện các dân tộc Việt Nam)
     Sách Nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường trung học cơ sở miền núi - vùng sâu - vùng xa
     Tóm tắt: Giới thiệu chân dung đời sống mọi mặt của dân tộc Cơ ho từ truyền thống đến hiện đại dưới tác động của những điều kiện tự nhiên và dân cư mới, bao gồm môi trường cư trú, tộc danh, dân số, phân bố, đặc điểm hình thái nhân chủng, lược sử tộc người, các hoạt động kinh tế, các thiết chế xã hội, các dạng thức của văn hoá vật chất và văn hoá tinh thần, truyền thống đấu tranh cách mạng và xây dựng cuộc sống mới.
     Chỉ số phân loại: DC960 CTS.DT 2012
     Số ĐKCB: TN.00169, TN.00170, TN.00171, TN.00172,

16. CHU THÁI SƠN
    Dân tộc Brâu/ Chu Thái Sơn.- H.: Kim Đồng, 2012.- 24tr.: ảnh; 21cm.- (Kể chuyện các dân tộc Việt Nam)
     Tóm tắt: Lược sử về dân tộc B Râu. Giới thiệu về công cuộc mưu sinh, tập quán sinh hoạt, phong tục cổ truyền, đời sống tâm linh, văn học nghệ thuật dân gian của dân tộc B râu.
     Chỉ số phân loại: 305.899 CTS.DT 2012
     Số ĐKCB: TN.00165, TN.00166, TN.00167, TN.00168,

17. CHU THÁI SƠN
    Dân tộc La Chí/ Chu Thái Sơn.- H.: Kim Đồng, 2012.- 24tr.: ảnh; 21cm.- (Kể chuyện các dân tộc Việt Nam)
     Tóm tắt: Lược sử về dân tộc La Chí. Giới thiệu về công cuộc mưu sinh, tập quán sinh hoạt, phong tục cổ truyền, đời sống tâm linh, văn học nghệ thuật dân gian của dân tộc La Chí.
     Chỉ số phân loại: 305.899 CTS.DT 2012
     Số ĐKCB: TN.00161, TN.00162, TN.00163, TN.00164,

18. CHU THÁI SƠN
    Dân tộc Lô Lô.- H.: Kim Đồng, 2012.- 24tr.; 21cm.- (Kể chuyện các dân tộc Việt Nam)
     Sách Nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường trung học cơ sở miền núi - vùng sâu - vùng xa
     Tóm tắt: Nghiên cứu tổng thể về môi trường tự nhiên, nguồn gốc lịch sử dân số và phân bố dân cư, đời sống kinh tế, tổ chức xã hội, văn hoá vật chất, văn hoá tinh thần của cộng đồng Lô Lô đang sinh sống tại Việt Nam.
     Chỉ số phân loại: 305.8954 CTS.DT 2012
     Số ĐKCB: TN.00157, TN.00158, TN.00159, TN.00160,

19. CHU THÁI SƠN
    Dân tộc Mảng/ Chu Thái Sơn.- H.: Kim Đồng, 2012.- 24tr.: ảnh; 21cm.- (Kể chuyện các dân tộc Việt Nam)
     Sách Nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường trung học cơ sở miền núi - vùng sâu - vùng xa
     Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về người Mảng ở Việt Nam; tín ngưỡng dân gian; tri thức dân gian trong hoạt động sinh kế; văn hoá ẩm thực; phong tục tập quán trong chu kỳ đời người; văn học nghệ thuật dân gian của người Mảng.
     Chỉ số phân loại: 390.08995930597 CTS.DT 2012
     Số ĐKCB: TN.00153, TN.00154, TN.00155, TN.00156,

20. CHU THÁI SƠN
    Dân tộc Bố Y/ Chu Thái Sơn.- H.: Kim Đồng, 2008.- 24tr.: ảnh; 21cm.- (Kể chuyện các dân tộc Việt Nam)
     Tóm tắt: Lược sử về dân tộc Bố Y. Giới thiệu về công cuộc mưu sinh, tập quán sinh hoạt, phong tục cổ truyền, đời sống tâm linh, văn học - nghệ thuật dân gian của dân tộc Bố Y.
     Chỉ số phân loại: 305.89591 CTS.DT 2008
     Số ĐKCB: TN.00114, TN.00115, TN.00116, TN.00117,

21. CHU THÁI SƠN
    Dân tộc Ê Đê/ Chu Thái Sơn.- H.: Kim Đồng, 2008.- 24tr.: ảnh; 21cm.- (Kể chuyện các dân tộc Việt Nam)
     Tóm tắt: Lược sử về dân tộc Ê Đê. Giới thiệu về công cuộc mưu sinh, tập quán sinh hoạt, phong tục cổ truyền, đời sống tâm linh, văn học nghệ thuật dân gian của dân tộc Ê Đê.
     Chỉ số phân loại: 305.899 CTS.DT 2008
     Số ĐKCB: TN.00110, TN.00111, TN.00112, TN.00113,

22. CHU THÁI SƠN
    Dân tộc Mạ/ Chu Thái Sơn.- H.: Kim Đồng, 2008.- 24tr.: ảnh; 21cm.- (Kể chuyện các dân tộc Việt Nam)
     Tóm tắt: Lược sử về dân tộc Mạ. Giới thiệu công cuộc mưu sinh, tập quán sinh hoạt, phong tục cổ truyền, đời sống tâm linh, văn học - nghệ thuật dân gian của dân tộc Mạ.
     Chỉ số phân loại: 305.89593 CTS.DT 2008
     Số ĐKCB: TN.00106, TN.00107, TN.00108, TN.00109,

23. CHU THÁI SƠN
    Dân tộc Khơ Mú/ Chu Thái Sơn.- H.: Kim Đồng, 2008.- 24tr.: ảnh màu; 21cm.- (Kể chuyện các dân tộc Việt Nam)
     Sách Nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường tiểu học miền núi, vùng sâu, vùng xa
     Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược lịch sử dân tộc, cuộc sống mưu sinh, tập quán sinh hoạt, trang phục, phong tục cổ truyền, đời sống tâm linh và văn hoá tinh thần dân tộc Khơ me.
     Chỉ số phân loại: 305.895932 CTS.DT 2008
     Số ĐKCB: TN.00102, TN.00103, TN.00104, TN.00105,

24. CHU THÁI SƠN
    Dân tộc Pà Thẻn/ Chu Thái Sơn.- H.: Kim Đồng, 2008.- 24tr.: ảnh; 21cm.- (Kể chuyện các dân tộc Việt Nam)
     Tóm tắt: Lược sử về dân tộc Pà Thẻn. Giới thiệu về công cuộc mưu sinh, tập quán sinh hoạt, phong tục cổ truyền, đời sống tâm linh của dân tộc Pà Thẻn.
     Chỉ số phân loại: 305.895974 CTS.DT 2008
     Số ĐKCB: TN.00098, TN.00099, TN.00100, TN.00101,

25. CHU THÁI SƠN
    Dân tộc Lao/ Chu Thái Sơn.- H.: Kim Đồng, 2011.- 24tr.: ảnh; 21cm.- (Kể chuyện các dân tộc Việt Nam)
     Sách Nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường trung học cơ sở miền núi - vùng sâu - vùng xa
     Thư mục đầu chính văn
     Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược lịch sử dân tộc, cuộc sống lao động, tập quán sinh hoạt, phong tục cổ truyền, đời sống tâm linh và cuộc sống hiện nay của dân tộc Lao ở Tây Bắc Việt Nam.
     Chỉ số phân loại: 305.89591 CTS.DT 2011
     Số ĐKCB: TN.00095, TN.00096, TN.00097,

26. CHU THÁI SƠN
    Dân tộc Cống/ Chu Thái Sơn.- H.: Kim Đồng, 2011.- 24tr.: ảnh; 21cm.- (Kể chuyện các dân tộc Việt Nam)
     Sách Nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường trung học cơ sở miền núi - vùng sâu - vùng xa
     Thư mục đầu chính văn
     Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược lịch sử dân tộc, cuộc sống lao động, tập quán sinh hoạt, phong tục cổ truyền, đời sống tâm linh và cuộc sống hiện nay của dân tộc Cống (hay còn gọi là dân tộc Xá) ở Tây Bắc Việt Nam.
     Chỉ số phân loại: 306.8954 CTS.DT 2011
     Số ĐKCB: TN.00092, TN.00093, TN.00094,

27. CHU THÁI SƠN
    Dân tộc Thổ/ Chu Thái Sơn.- H.: Kim Đồng, 2010.- 24tr.: ảnh; 21cm.- (Kể chuyện các dân tộc Việt Nam)
     Sách Nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường tiểu học miền núi - vùng sâu - vùng xa
     Tóm tắt: Khái quát lịch sử, địa lí, đời sống, tập quán sinh hoạt, phong tục cổ truyền, đời sống tâm linh, văn học nghệ thuật của người dân tộc Thổ.
     Chỉ số phân loại: 305.895927 CTS.DT 2010
     Số ĐKCB: TN.00089, TN.00090, TN.00091,

28. CHU THÁI SƠN
    Dân tộc La Ha/ Chu Thái Sơn.- H.: Kim Đồng, 2009.- 24tr.: ảnh màu; 21cm.- (Kể chuyện các dân tộc Việt Nam)
     Sách Nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường tiểu học miền núi, vùng sâu, vùng xa
     Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử dân tộc, đời sống kinh tế, văn hoá, xã hội của người dân tộc La Ha, Việt Nam.
     Chỉ số phân loại: 305.8959 CTS.DT 2009
     Số ĐKCB: TN.00086, TN.00087, TN.00088,

29. CHU THÁI SƠN
    Dân tộc Pu Péo/ Chu Thái Sơn.- H.: Kim Đồng, 2014.- 24tr.: ảnh; 21cm.- (Kể chuyện các dân tộc Việt Nam)
     Tóm tắt: Lược sử về dân tộc P Péo. Giới thiệu về công cuộc mưu sinh, tập quán sinh hoạt, phong tục cổ truyền, đời sống tâm linh, văn học nghệ thuật dân gian của dân tộc Pu Péo.
     Chỉ số phân loại: 305.899 CTS.DT 2014
     Số ĐKCB: TN.00080, TN.00081, TN.00083, TN.00217,

30. Dân tộc Cơ Tu/ Phương Thuỷ b.s..- H.: Kim Đồng, 2007.- 24tr.: ảnh; 21cm.- (Kể chuyện các dân tộc Việt Nam)
     Tóm tắt: Giới thiệu khái quát những nét cơ bản về dân tộc Cơ Tu như: cách sinh sống, tổ chức cai quản gia đình, buôn làng, trang phục, ăn uống, kiến trúc nhà cửa, tôn giáo, văn hoá, lễ hội.
     Chỉ số phân loại: 305.89593 PT.DT 2007
     Số ĐKCB: TN.00078, TN.00079,

31. Dân tộc Giáy/ Trần Thị Hải Yến b.s..- H.: Kim Đồng, 2007.- 24tr.: ảnh; 21cm.- (Kể chuyện các dân tộc Việt Nam)
     Sách Nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường trung học cơ sở miền núi - vùng sâu - vùng xa
     Chỉ số phân loại: 30 .DT 2007
     Số ĐKCB: TN.00076, TN.00077,

32. CHU THÁI SƠN
    Dân tộc Tày/ Chu Thái Sơn.- H.: Kim Đồng, 2007.- 24tr.: ảnh; 21cm.- (Kể chuyện các dân tộc Việt Nam)
     Tóm tắt: Lược sử về dân tộc Tày. Giới thiệu về công cuộc mưu sinh, tập quán sinh hoạt, phong tục cổ truyền, đời sống tâm linh, văn học nghệ thuật dân gian của dân tộc Tày.
     Chỉ số phân loại: 305.899 CTS.DT 2007
     Số ĐKCB: TN.00074, TN.00075,

Xin trân trọng giới thiệu đến quý Thầy Cô và các em học sinh./.