Kính thưa quý thầy cô giáo và các em học sinh thân mến!
Nhằm thực hiện nhiệm vụ năm học 2024-2025, dưới sự chỉ đạo của Ban giám hiệu nhà trường, Thư viện trường THCS Sơn Trung đã tiến hành bổ sung bộ sách tham khảo lớp 6, 7, 8 theo chương trình GDPT 2018.
Để đáp ứng được nhu cầu của bạn đọc, đặc biệt giúp các thầy cô giáo và các em học sinh lựa chọn được những cuốn sách cần thiết, nhất là đối với chương trình GDPT 2018. Thư viện Trường THCS Sơn Trung đã biên soạn thư mục: “ Thư mục giới thiệu sách tham khảo 6,7,8 theo chương trình GDPT 2018”. Thư mục tập hợp những cuốn sách tham khảo thuộc 8 phân môn Toán, Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng anh, Tin học, Địa lí, Lịch sử, Giáo dục công sân. Trong mỗi phân môn các cuốn sách thuộc thư mục được sắp xếp theosố đăng kí cá biệt từ số TK.01819 đến số TK.01885. Qua đây giúp thầy cô và các em học sinh dễ dàng tìm đọc một cách nhanh chóng và chính xác nhất.
Thư mục được chia làm 2 phần chính:
1.Lời nói đầu
2.Nội dung thư mục
1. Bài tập phát triển năng lực Ngữ văn 6: Chân trời sáng tạo. T.1/ Đoàn Thị Kim Nhung s.t., b.s..- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 194tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786043249088 Chỉ số phân loại: 807.6 6DTKN.B1 2021 Số ĐKCB: TK.01819, TK.01820, |
2. Bài tập phát triển năng lực Ngữ văn 6: Chân trời sáng tạo. T.2/ Đoàn Thị Kim Nhung, Nguyễn Thị Phước Mỹ.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 180 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm. ISBN: 9786043963687 Chỉ số phân loại: 807.6 6NTPM.B2 203 Số ĐKCB: TK.01822, TK.01821, |
3. Bài tập phát triển năng lực Ngữ văn 7: Chân trời sáng tạo. T.2/ Đoàn Thị Kim Nhung, Nguyễn Thị Phước Mỹ, Nguyễn Thị Hoài Dung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 223 tr.: bảng; 27 cm. ISBN: 9786043847352 Chỉ số phân loại: 807.6 7NTHD.B2 2022 Số ĐKCB: TK.01824, TK.01823, |
4. Bài tập phát triển năng lực Ngữ văn 7 - CT: Chân trời sáng tạo. T.1/ Đoàn Thị Kim Nhung, Nguyễn Thị Phước Mỹ, Nguyễn Thị Hoài Dung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 208 tr.: bảng; 27 cm. ISBN: 9786043792539 Chỉ số phân loại: 807.6 7NTHD.B1 2022 Số ĐKCB: TK.01826, TK.01825, |
5. Bài tập phát triển năng lực Ngữ văn 8: Chân trời sáng tạo. T.2/ Đoàn Thị Kim Nhung, Nguyễn Thị Phước Mỹ, Nguyễn Thị Hoài Dung....- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 214 tr.: bảng; 24 cm. Chỉ số phân loại: 807.6 8.BT 2024 Số ĐKCB: TK.01828, TK.01827, |
6. Bài tập phát triển năng lực Ngữ văn 8. T.1/ Đoàn Thị Kim Nhung, Nguyễn Thị Phước Mỹ, Nguyễn Thị Hoài Dung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 248tr.; 24cm.- (Bộ sách Chân trời sáng tạo) Chỉ số phân loại: 807.6 8NVH.B1 2023 Số ĐKCB: TK.01830, TK.01829, |
7. Bồi dưỡng khoa học tự nhiên 6/ Phạm Hồng Bắc, Đặng Thanh Hải, Nguyễn Thùy Linh....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2023.- 124tr.; 26,5 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) Chỉ số phân loại: 507.12 6.BD 2023 Số ĐKCB: TK.01832, TK.01831, |
8. Để học tốt Khoa học tự nhiên 6/ Nguyễn Thu Hà, Lê Trọng Huyền, Nguyễn Thanh Loan....- H.: Giáo dục, 2021.- 136tr.: Minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040275417 Chỉ số phân loại: 507.12 6BGT.DH 2021 Số ĐKCB: TK.01834, TK.01833, |
9. Để học tốt Toán 8. T.2/ Huỳnh Ngọc Thanh, Lê Hoàng Thanh, Vũ Mai Trang....- H.: Giáo dục, 2023.- 108tr.; 26,5 cm.- (Bộ sách Chân trời sáng tạo) Chỉ số phân loại: 510.712 8.DH 2023 Số ĐKCB: TK.01836, TK.01835, |
10. Để học tốt Toán 8. T.1/ Huỳnh Ngọc Thanh, Lê Hoàng Thanh, Vũ Mai Trang....- H.: Giáo dục, 2023.- 100tr.; 26,5cm.- (Bộ sách Chân trời sáng tạo) Chỉ số phân loại: 510.712 8HLH.D1 2023 Số ĐKCB: TK.01838, TK.01837, |
11. BÙI VIỆT HÀ Python lập trình thuật toán/ Bùi Việt Hà.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 178 tr.: Minh hoạ; 27 cm. Thư mục: tr. 177-178 ISBN: 9786043695892 Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức cơ bản về thuật toán; tìm kiếm và sắp xếp, thuật toán trâu bò, đệ quy, chia để trị; giải thuật tham lam; quy hoạch động; các cấu trúc dữ liệu cơ bản, cấu trúc cây; thuật toán trên đồ thị; tìm kiếm vét cạn quay lui. Chỉ số phân loại: 005.133 BVH.PL 2022 Số ĐKCB: TK.01840, TK.01839, |
12. Sách luyện thi Hội thi Tin học trẻ với Python: Bảng B: Thi kỹ năng lập trình cấp Trung học cơ sở.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 200 tr.: Minh hoạ; 26 cm. ĐTTS ghi: Học viện VIETSTEM Phụ lục: tr. 181-200 ISBN: 9786043424973 Chỉ số phân loại: 005.076 .SL 2023 Số ĐKCB: TK.01841, TK.01846, |
13. Bài tập phát triển năng lực Tiếng Anh 7: Global Success: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới/ Phan Thị Minh Châu, Nguyễn Thị Lệ Hằng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 204 tr.: bảng, tranh vẽ; 26,5 cm. ISBN: 9786043794526 Chỉ số phân loại: 428.0076 7NTLH.BT 2022 Số ĐKCB: TK.01842, TK.01843, |
14. BÙI VIỆT HÀ Nhập môn Thuật toán/ Bùi Việt Hà.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 426 tr.: Minh hoạ; 27 cm. Phụ lục: tr. 402-417. - Thư mục: tr. 418-426 Chỉ số phân loại: 518.1 BVH.NM 2023 Số ĐKCB: TK.01844, TK.01845, |
15. Bồi dưỡng Toán 7. T.1/ Vũ Hữu Bình (ch.b.), Nguyễn Xuân Bình, Đàm Hiếu Chiến....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2023.- 140 tr.: Hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040357946 Chỉ số phân loại: 510.76 7.BD 2023 Số ĐKCB: TK.01847, TK.01848, |
16. Bồi dưỡng Toán 7. T.2/ Vũ Hữu Bình (ch.b.), Nguyễn Xuân Bình, Đàm Hiếu Chiến.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2023.- 124 tr.: Hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040357953 Chỉ số phân loại: 510.76 7.BD 2023 Số ĐKCB: TK.01849, TK.01850, |
17. TRỊNH VĂN BẰNG Hướng dẫn học phương pháp giải Toán 8: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới. Bám sát SGK Chân trời sáng tạo. T.2/ Trịnh Văn Bằng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 196 tr.: Hình vẽ, bảng; 24 cm. ISBN: 9786043425437 Chỉ số phân loại: 510.76 8TVB.H2 2023 Số ĐKCB: TK.01851, TK.01852, |
18. TRỊNH VĂN BẰNG Hướng dẫn học và phương pháp giải Toán 8: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới. Bám sát SGK Chân trời sáng tạo. T.1/ Trịnh Văn Bằng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 196 tr.: Hình vẽ, bảng; 24 cm. ISBN: 9786043425420 Chỉ số phân loại: 510.76 8TVB.H1 2023 Số ĐKCB: TK.01853, TK.01854, |
19. TRỊNH VĂN BẰNG Hướng dẫn học và giải các dạng bài tập Toán 7: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới : Bám sát SGK "Kết nối tri thức với cuộc sống". T.1/ Trịnh Văn Bằng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 176 tr.: Hình vẽ, bảng; 24 cm. ISBN: 9786043693577 Chỉ số phân loại: 510.76 7TVB.H1 2022 Số ĐKCB: TK.01855, TK.01856, |
20. TRỊNH VĂN BẰNG Hướng dẫn học và giải các dạng bài tập Toán 7: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới : Bám sát SGK "Kết nối tri thức với cuộc sống". T.2/ Trịnh Văn Bằng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 176 tr.: Hình vẽ, bảng; 24 cm. ISBN: 9786043693584 Chỉ số phân loại: 510.76 7TVB.H2 2022 Số ĐKCB: TK.01857, TK.01858, |
21. Phân loại và phương pháp giải nhanh Toán 6: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới (Bám sát SGK Chân trời sáng tạo). T.2/ Phạm Hoàng, Phan Hoàng Ngân.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 255tr.: Hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786043368116 Chỉ số phân loại: 510.76 6PHN.P2 2021 Số ĐKCB: TK.01859, TK.01860, |
22. Hướng dẫn trả lời câu hỏi Khoa học tự nhiên 6: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới. Bám sát SGK Kết nối tri thức với cuộc sống/ Lê Văn Nam, Nguyễn Thị Ngọc Trinh, Nguyễn Thị Nhung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 134 tr.: Minh hoạ; 24 cm. ISBN: 9786043369458 Chỉ số phân loại: 507.12 6LVN.HD 2021 Số ĐKCB: TK.01861, TK.01862, |
23. Hướng dẫn học Ngữ văn 6: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới. Bám sát SGK Chân trời sáng tạo. T.2/ Nguyễn Quốc Khánh, Kiều Bắc.- Tái bản lần 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 188 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm. ISBN: 9786043249095 Chỉ số phân loại: 807.12 6KB.H2 2023 Số ĐKCB: TK.01863, TK.01864, |
24. ĐOÀN XUÂN TÚ Hướng dẫn trả lời câu hỏi & bài tập Địa lí lớp 6: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới. Bám sát SGK: Bộ Chân trời sáng tạo/ Đoàn Xuân Tú.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2021.- 88 tr.: Minh hoạ; 24 cm. ISBN: 9786048330880 Chỉ số phân loại: 910.76 6DXT.HD 2021 Số ĐKCB: TK.01865, TK.01866, |
25. Bài tập phát triển năng lực Lịch sử 6/ Huỳnh Việt Hùng, Cao Thị Hiền Trang, Nguyễn Hữu Hào....- H.: Giáo dục, 2021.- 60 tr.: bảng; 24 cm.- (Bộ sách Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040291530 Chỉ số phân loại: 959.70076 6CTHT.BT 2021 Số ĐKCB: TK.01867, TK.01868, |
26. VÕ THỊ XUÂN Bài tập giáo dục công dân 6: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới. Bám sát SGK Chân trời sáng tạo/ Võ Thị Xuân.- Hải Phòng: Hải Phòng, 2024.- 136tr.; 24cm.- (Chân trời sáng tạo) Chỉ số phân loại: 170.76 6VTX.BT 2024 Số ĐKCB: TK.01869, TK.01870, |
27. Bài tập phát triển năng lực Địa lí 6/ Mai Phú Thanh (ch.b.), Lâm Mã Quốc Dũng, Mai Xuân Phong, Trần Xuân Tiếp.- H.: Giáo dục, 2021.- 84 tr.: Minh hoạ; 24 cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040291486 Chỉ số phân loại: 910.76 6LMQD.BT 2021 Số ĐKCB: TK.01871, TK.01872, |
28. TẠ THỊ THUÝ ANH Đề kiểm tra đánh giá lịch sử 6: Bám sát SGK Chân trời sáng tạo, Kết nôi tri thức.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 134tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 959.70076 6TTTA.DK 2023 Số ĐKCB: TK.01873, TK.01874, |
29. TẠ THỊ THUÝ ANH Hướng dẫn trả lời câu hỏi & bài tập Lịch sử lớp 6: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới (Bám sát SGK: Chân trời sáng tạo)/ Tạ Thị Thuý Anh.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2021.- 108 tr.: Minh hoạ; 24 cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786048330873 Chỉ số phân loại: 907.6 6TTTA.HD 2021 Số ĐKCB: TK.01875, TK.01876, |
30. Atlat địa lí Việt Nam: Theo Chương trình giáo dục phổ thông 2018/ Lê Huỳnh, Nguyễn Quý Thao.- H.: Giáo dục, 2024.- 36tr.: Minh hoạ; 31,2cm. Đầu bìa sách ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo Chỉ số phân loại: 912.597 NQT.AD 2024 Số ĐKCB: TK.01885, TK.01886, |
Xin trân trọng giới thiệu đến quý thầy cô giáo và các em học sinh!